A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Ôn tập về góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng song song, vuông góc
- Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước
- Củng cố công thức tính chu vi, diện tích của một hình vuông
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
TUÀN 34 Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 166: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG( tiếp theo) A . MỤC TIÊU: Giúp HS : - Củng cố các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích, trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị bé Bài 2 : - Hướng dẫn Hs chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra đơn vị bé và ngược lại ; từ “ danh số phức tạp” sang “ danh số đơn” Bài 3 : Hướng dẫn hs chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn các dấu thích hợp. Bài 4: Hướng dẫn hs tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật( theo đơn vị m2) Dựa trên số liệu cho biết về năng suất để tính sản lượng thóc thu được của thửa ruộng đó. Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Hệ thống lại nội dung ôn tập Tiết 167: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC A . MỤC TIÊU: Giúp HS : - Ôn tập về góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng song song, vuông góc - Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước - Củng cố công thức tính chu vi, diện tích của một hình vuông B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: - Yêu cầu Hs quan sát kĩ hình vẽ trong sgk và nhận biết các cạnh song song với nhau; các cạnh vuông góc với nhau - gọi 1 Hs lên dọc kết quả Bài 2 : Yêu cầu Hs vẽ hình vuông với cạnh cho trước. Từ đó tính chu vi và diện tích hình vuông đó Bài 3 : Hướng dẫn Hs tính chu vi và diện tích các hình đã cho. So sánh các kết quả tương ứng rồi viết Đ vào câu đúng, S vào câu S Bài 4: Trước hết tính diện tích phòng học Tính diện tích viên gạch lát Suy ra số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ nền phòng học Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Tiết 168: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC( tiếp theo) A . MỤC TIÊU: Giúp HS : - Nhận biết và vẽ các đoạn thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc - Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có yêu cầu tổng hợp B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: Yêu cầu Hs quan sát kĩ hình vẽ trong sgk đê nhận biết DE là đoạn thẳng song song với AB và CD vuông góc với BC Gọi hs nhận xét, Gv kết luận Bài 2 : Thực chất của bài này là biết diện tích hình chữ nhật MNPQ là 64cm2 và độ dài NP = 4cm. Tính độ dài cạnh MN Bài 3 : Hs vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5mc, chiều rộng 4mc. Sau đó tính chu vi vf diện tích hình chữ nhật. Bài 4: Gv yêu cầu Hs nhận xét hình H tạo nên bới các hình nào? Đặc điểm của các hình? Tính diện tích hình bình hành ABCD, sau đó yính diện tích hình chữ nhật BEGC Diện tích hình H là tổng diện tích của hình bình hành và hình chữ nhật Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Tiết 169: ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG A . MỤC TIÊU: Giúp HS : - Rèn kỹ năng giải toán về tìm số trung bình cộng B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: Hs áp dụng quy tắc tìm số trung bình cộng của các số. ( 137 + 248 + 395) : 3 = 260 ( 348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463 Bài 2 : Các bước giải: Tính tổng số người tăng trong 5 năm Tính số người tăng trung bình mỗi năm Bài giải: Số người tăng trong 5 năm 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635( người) Số người tăng trung bình hàng năm là: 635 : 5 = 127( người) Đáp số: 127 người Bài 3 : Các bước giải: Tính số vở tổ Hai góp Tính số vở tổ Ba góp Tính số vở cả ba góp Tính số vở trung bình mỗi tổ góp Bài giải Tổ hai góp được số vở là: 36 + 2 = 38( quyển) Tổ Ba góp được số vở là: 38 + 2 = 40( quyển) Cả ba tổ góp được số vở là: 36 + 38 + 40 = 114( quyển) Trung bình mỗi tổ góp được số vở là: 114 : 3 = 38( quyển) Đáp số: 38 quyển Bài 4 : Các bước giải: Tính số máy lần đầu chở Tính số máy lần sau chở Tính tổng số ôtô chở máy bơm Tính số máy bơm trung bình mỗi ôtô chở Bài giải Lần đầu 3 ôtô chở được là: 16 3 = 48( máy) Lần sau 5 ôtô chở được là: 24 5 = 120( máy) Số ôtô chở máy bơm là: 3 + 5 = 8(ôtô) Trung bình mỗi ôtô chở được là: (48 + 120) : 8 = 21( máy) Đáp số: 21 máy Bài 5 : Các bước giải: Tìm tổng của hai số đó Vẽ sơ đồ Tìm tổng số phần bằng nhau Tìm mỗi số Bài giải Tổng hai số đó là: 15 2 = 30 Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 1 = 3( phần) Số bé là: 30 : 3 = 10 Số lớn là: 30 – 10 = 20 Đáp số: Số lớn: 20 Số bé: 10 Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Tiết 170: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ A . MỤC TIÊU: Giúp HS : - Rèn kỹ năng giải toán về “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó” B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: Hs làm tính ở giấy nháp Hs kẻ bảng như sgk rồi viết đáp số vào ô trống Bài 2 : Bài giải: Đội thứ nhất trồng được là: ( 1375 285) : 2 = 830( cây) Đội thứ hai trồng được là: 830 – 285 = 545( cây) Đáp số: Đội 1: 830 cây Đội 2: 545 cây Bài 3 : Các bước giải: Tìm nửa chu vi Vẽ sơ đồ Tìm chiều rộng, chiều dài Tính diện tích Bài giải Nửa chu vi của thửa ruộng là: 530 : 2 = 265(m) Chiều rộng của thửa ruộng là ( 265 – 47) : 2 = 109(m) Chiều dài của thửa ruộng là: 109 + 47 = 156(m) Diện tích của thửa ruộng là: 156 109 = 17 004(m2) Đáp số: 17 004(m2) Bài 4 : Các bước giải: Tính tổng của hai số Tìm số chưa biết Bài giải Tổng của hai số đó là: 135 2 = 270 Số phải tìm là: 270 – 246 = 24 Đáp số: 24 Bài 5 : Các bước giải: Tìm tổng của hai số đ Tìm hiệu của hai số đó Tìm mỗi số Bài giải Số lớn nhất có ba chữa số là 999. Do đó tổng hai số là 999 Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Do đó hiệu của hai số là 99 Số bé là: (999 – 99) : 2 = 450 Số lớn là: 450 + 99 = 549 Đáp số: Số lớn: 549 Số bé: 450 Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Hệ thống lại nội dung ôn tập
Tài liệu đính kèm: