Kiểm tra giữa học kì II lớp 4 môn Toán - Trường TH Đàm Thuỷ

Kiểm tra giữa học kì II lớp 4 môn Toán - Trường TH Đàm Thuỷ

Đề :

I. Phần trắc nghiệm : 4 điểm

Câu 1. ( 2điểm )

a) Phân số đọc là :

 A. Ba trên bốn . B. Ba phần tư.

 C. Ba trên tư. D. Ba mươi bồn .

b) Phân số mười hai phần mươi ba viết là :

 A. ; B. ; C. ; D.

Câu 2. ( 2điểm )

 a. Phân số nào bằng phân số ?

 A. B. C. D.

 b. Phân số nào lớn hơn 1 ?

 A. B. C. D.

II. Phần tự luận ( 6 điểm )

Câu 1 : Tính ( 2điểm )

a) + . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

b) : 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 

doc 6 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 544Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì II lớp 4 môn Toán - Trường TH Đàm Thuỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:........ KiÓm tra gi÷a häc k× II 
Lớp: 4... 	 n¨m häc 2010 - 2011
Trường: TH Đàm Thuỷ M«n: To¸n Líp 4.
 (Thời gian: 40 phút)
Đề : 
I. Phần trắc nghiệm : 4 điểm 
Câu 1. ( 2điểm )
a) Phân số đọc là : 
 A. Ba trên bốn . B. Ba phần tư.
 C. Ba trên tư. D. Ba mươi bồn .
b) Phân số mười hai phần mươi ba viết là : 
 A. ; B. ; C. ; D. 
Câu 2. ( 2điểm ) 
 a. Phân số nào bằng phân số ? 
 A. B. C. D. 
 b. Phân số nào lớn hơn 1 ? 
 A. B. C. D. 
II. Phần tự luận ( 6 điểm )
Câu 1 : Tính ( 2điểm ) 
a) + . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
b) : 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 3. ( 2 điểm)
 Bao gạo nặng 54 kg . Bao ngô cân nặng bằng bao gạo . Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu kí-lô-gam? 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 4 . ( 2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài là m , chiều rộng là . Hãy tính chu vi diện tích hình chữ nhật đó . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
®¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm
M«n: To¸n Líp 4.
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II NĂM HỌC : 2010 – 2011
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm : 6 điểm
Câu
1a
1b
2a
2b
Ý
B
D
C
B
Điểm
1
1
1
1
II. Phần tự luận ( 6 điểm )
Câu 1 : Tính .(2điểm) 
a) + = ( 1 điểm )
b) : 3 = ( 1 điểm )
Câu 2.(2điểm) 
 Giải 
 Bao ngô cân nặng 
 ( kg ) ( 1,5 điểm )
 Đáp số : 48kg ( 0,5 điểm )
Câu 3 .(2 điểm) 
 Giải
 Chu vi hình chữ nhật 
 ( m2 ) ( 1 điểm )
 Diện tích hình chữ nhật 
 x = ( m2 ) ( 0,5 điểm ) 
 Đáp số : Chu vi m2 . Diện tích m2 (0,5 điểm)
 Lớp:.4 ĐỀ KIỂM GIŨA HỌC KÌ II 
 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2010-2011 
Trường: TH Đàm Thuỷ	 
 MÔN: TIẾNG VIỆT
(Đọc hiểu)
Đọc thầm bài văn “Hoa học trò” SGK TV 4 tập 2 trang 43. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Vẻ đẹp của hoa phượng có gì đặc biệt?
	a. Hoa nở đỏ rực cả một góc trời
	b. Hoa gợi cảm giác vừa vui lại vừa buồn
	c. Hoa nở nhanh đến bất ngờ
	d. Tất cả các ý trên.
Câu 2: Hoa phượng có màu gì?
	a. Màu đỏ
	b. Màu xanh
	c. Màu vàng
Câu 3: Bài văn trên nói lên điều gì?
	a. Hoa phượng là loài hoa đẹp nhất của tuổi học trò.
	b. Hoa phượng là loài hoa gần gũi và thân thiết nhất với học trò
	c. Tất cả các ý trên.
 Câu 4 : Chủ ngữ trong câu : “ Hôm đó, bà ngoại sang chơi nhà em.” là:
 a.
Hôm đó
 b.
Bà ngoại
 c. 
Sang chơi nhà em
 d. 
Bà ngoại sang chơi nhà em
Câu 7 : Từ trái nghĩa với từ “Dũng cảm” là 
 Can đảm b Gan dạ c .Nhát gan	
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : TIẾNG VIỆT ( phần viết )
Thời gian : 45 phút
Đề bài :
I. Phần chính tả: ( 15 phút )
Nghe viết đoạn văn sau : 5 ( điểm )
Thắng biển
Gió đã bắt đầu mạnh . Gió lên nước biển càng dữ . Khoảng mênh mông ầm ĩ càng lan rộng mãi vào . Biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh như con mập đớp con cá chim nhỏ bé . 
Một tiếng ào dữ dội . Như một đàn cá voi lớn , sóng trào qua những cây vẹt cao nhất, vụt vào thân đê rào rào . Một cuộc vật lộn dữ dội diễn ra . Một bên là biển , là gió , trong một cơn giận dữ điên cuồng .
II. Phần Tập làm văn ( 40 phút ) 
 Hãy tả một cây che bóng mát ( hoặc cây ăn quả, cây cảnh, cây hoa . ) mà em thích . ( 5 điểm). 
	ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHÂM TIẾNG VIỆT LỚP 4
I. Đọc hiểu : điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1
 d
1
2
a
1
3
a
1
4
b
1
5
c
1
II. Phần viết : 10 điểm
I. Chính tả : 5 điểm
- Bài viết không mắc lỗi hoặc chỉ sai một lỗi, viết rõ ràng đều nét (5 điểm).
- Mắc mỗi lỗi ( sai dấu, âm, vần, thiếu tiếng, viết hoa ) trừ 0.5 điểm.
- Những lỗi sai giống nhau chỉ tính 1 lỗi.
- Bài viết chưa đẹp, chữ xấu, trình bày bẩn trừ 1 điểm.
II. Tập làm văn : 5 điểm
 1. Yêu cầu của bài làm: Bài viết miêu tả được loại cây mà em thích, đủ 3 phần mở bài, thân bài, kế bài đúng theo yêu cầu đã học, độ dài bài viết từ 12 câu trở lên, viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
	2. Nội dung gợi ý chấm:
	- Học sinh chọn được cây để tả: 0.5 điểm
	- Tả bao quát được từ bộ phần bên ngoài vào trong, từ trên xuống dưới:1,0 điểm.
	- Tả chi tiết được hình dáng, kích thước, màu sắc của cây: 2,0 điểm.
	- Tả được đặc điểm riêng của loại cây so với loài cây khác: 1,0 điểm.
	- Nêu được cảm nghĩ của mình về loại cây đó : 0.5 điểm.
	3. Mức độ chấm điểm.
	*/ Mức điểm 5: Bài viết không mắc lỗi chính tả, viết đúng ngữ pháp, ghi ý cụ thể, nhiều chi tiết thú vị, trình bày mạch lạc, theo đúng trình tự, đúng thể loại, người đọc hiểu dễ dàng. 
	*/ Mức điểm 4: Bài viết mắc từ 4-5 lỗi chính tả, viết đúng ngữ pháp, ghi ý cụ thể, khá nhiều chi tiết thú vị, trình bày mạch lạc, theo đúng trình tự, đúng thể loại, người đọc hiểu dễ dàng. 
	*/ mức điểm 3- 2: Bài viết mắc từ 5-6 lỗi chính tả, viết đúng ngữ pháp, ghi ý cụ thể song chưa hay,một vài chỗ diễn đat chưa mạch lạc. 
	*/ Mức điểm 1: Bài viết mắc hơn 8-9 lỗi chính tả, viết đúng ngữ pháp, vài chỗ ý ghi còn chung chung, mơ hồ, diễn đạt không mạch lạc.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra GHKII L4 20102011.doc