Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đông Sơn (Có đáp án)

doc 9 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 23/04/2025 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đông Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHềNG GD&ĐT ĐễNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2022 - 2023
 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐễNG SƠN KHỐI 4 - MễN TOÁN
 (Thời gian làm bài 40 phỳt)
Bài 1: (2 điểm) Chọn ý em cho là đỳng rồi viết vào tờ giấy kiểm tra:
a) 1 m2 5 cm2 = ................cm2
 A. 15 B. 105 C. 1005 D. 10005
b) Phõn số nào bằng phõn số 3 trong cỏc phõn số sau:
 4
 A. 10 B. 15 C. 3 D. 30
 12 20 2 36
c) Phõn số nào trong cỏc phõn số sau khụng là phõn số tối giản:
 A. 4 B. 1 C. 12 D. 20
 9 8 15 21
d) Hỡnh thoi cú diện tớch là 24cm2, độ dài một đường chộo là 6 cm. Độ dài đương chộo cũn 
lại là:
 A. 4 cm B. 8 cm C. 12 cm D. 16 cm
Bài 2: (1 điểm) Điền số vào chỗ chấm:
 3 2
 thế kỉ 2 năm = ......năm giờ 2 phỳt = ......phỳt 
 4 5
Bài 3: (2 điểm) Tớnh:
 A; 1 x 4 B; 3 : 5 
 3 3
 C; 2 - 1 D; 1 + 1 
 9 27 3 2
Bài 4: (1,5 điểm) Tỡm X: 
 A. X - 1 = 5 B. 2 x X = 1
 4 3 3 2
Bài 5 (2,5 điểm)
 3
 Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chu vi là 140m, chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh 
 4
diện tớch thửa ruộng đú?
Bài 6 (1 điểm) Sắp xếp cỏc phõn số sau theo thứ tự giảm dần: 21 ; 19 ; 13 ; 9 ; 17
 23 21 15 11 19 
 ĐÁP ÁN TOÁN 4 
Bài 1 (2 điểm) Đỳng mỗi ý được 0,5 điểm
 a) D. 10005
b) B. 15 c) C.12 d) B.8 cm 
 20 15
Bài 2 (1 điểm) Đỳng mỗi ý được 0,5 điểm
 3 2
 thế kỉ 2 năm = 77năm giờ 2 phỳt = 26 phỳt 
 4 5
Bài 3 (2 điểm). Tớnh:
 1 4 5 3 9
 x 4 = ( 0,5đ) 3 : = 3 x = ( 0,5 đ)
 3 3 3 5 5
 2 1 6 1 5
 - = - (0,25đ) = (0,25đ) 
 9 27 27 27 27
 1 1 2 3 5
 + = + ( 0,25đ) = (0,25đ) 
 3 2 6 6 6
 Bài 4 (1,5 điểm) Tỡm X: 
 X - 1 = 5 2 x X = 1
 4 3 3 2
 X = 5 + 1 (0,25đ) X = 1 : 2 (0,25đ)
 3 4 2 3
 X = 20 + 3 (0,25đ) X = 1 x 3 (0,25đ)
 12 12 2 2
 X = 23 (0,25đ) X = 3 ( 0,25đ)
 12 4
Bài 5 (2,5 điểm)
 - Nửa chu vi thửa ruộng hỡnh chữ nhật là: 140 : 2 = 70 (m) (0,25đ)
 - Vẽ đỳng sơ đồ tổng tỉ hoặc lớ luận đỳng (0,25 đ)
 - Tỡm đỳng tổng số phần bằng nhau: 3 + 4 = 7 ( phần) (0,25đ)
 - Tỡm đỳng chiều dài thửa ruộng: (70 : 7 ) x 4 = 40 (m) (0,5đ) - Tỡm đỳng chiều rộng thửa ruộng : 70 – 40 = 30 (m) (0,5 đ)
 - Tớnh đỳng diện tớch thửa ruộng : 40 x 30 = 1200 (m2) (0, 5 đ) 
 Đỏp số: 1200 m2 (0,25 đ)
Lưu ý:- Lời giải khụng chuẩn cả bài trừ 1 điểm.
 - Sai trờn đỳng dưới khụng cho điểm.
 - Lời giải đỳng, phộp tớnh sai cho điểm lời giải (0,25 đ)
 - Khụng cú sơ đồ hoặc khụng lớ luõn khụng cho điểm bờn dưới.
Bài 6 (1 điểm) Sắp xếp cỏc phõn số sau theo thứ tự giảm dần: 21 ; 19 ; 13 ; 9 ; 17 
 23 21 15 11 19
Ta cú: 1- 21 = 2 (0,1đ); 1 - 19 = 2 (0,1đ) ; 1 - 13 = 2 (0,1đ); 
 23 23 21 21 15 15
 1 - 9 = 2 (0,1đ) ; 1 - 17 = 2 (0,1đ)
 11 11 19 19
 Vỡ: 2 < 2 < 2 < 2 < 2 (0,2đ) 
 23 21 19 15 11
 Nờn: 9 < 13 < 17 < 19 < 21 (0,2đ) 
 11 15 19 21 23
Vậy sắp xếp cỏc phõn số sau theo thứ tự giảm dần là; 21 ; 19 ; 17 ; 13 ; 9 . (0,1đ)
 23 21 19 15 11 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN
 CUỐI HỌC Kè II – NĂM HỌC : 2022 – 2023 – LỚP 4
 Mạch kiến thức,
 Số cõu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
 kĩ năng và số 
 điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
 1. Số học và cỏc Số cõu 2 1 1 1 2 3
 phộp tớnh cộng 
 trừ nhõn chia Số điểm 1 2 1,5 1 1 4,5
 phõn số
 Cõu số 1 ý 3 4 6
 b,c
 Số cõu 1 1 1 1
2.Đại lượng và đo Số điểm 0,5 1 0,5 1
đại lượng 
 Cõu số 1 ý 2
 a
 Số cõu 1 1 1 1
3. Hỡnh học
 Số điểm 2,5 0.5 0,5 2,5
 Cõu số 5 1d
 Số cõu 2 1 2 2 1 1 4 5
 Tổng
 Số điểm
 1 3,5 4 1,5 10 PHềNG GD&ĐT ĐễNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2022 - 2023
 MễN TIẾNG VIỆT – KHỐI 4
 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐễNG SƠN
 ( Thời gian làm bài 50 phỳt)
1.Chớnh tả (2 điểm) Thời gian làm bài 15 phỳt
 Nhớ và viết lại từ “Hụm sau ..........dành tặng cho đất nước ta” và tờn tỏc giả bài Tập đọc 
Đường đi Sa Pa – sỏch Tiếng việt 4 Tập II trang 102.
2. Tập làm văn (8 điểm) Thời gian làm bài 35phỳt
 Hóy tả lại một con vật nuụi trong nhà mà em thớch nhất.
 BIỂU ĐIỂM
1.Chớnh tả (2 điểm)
 - Viết đỳng chớnh tả cả bài (2đ)
 - Sai 1 lỗi trừ 0,2 đ (lỗi trựng nhau chỉ trừ 1 lần)
 - Sai tờn tỏc giả trừ 1 lỗi.
2. Tập làm văn (8 điểm)
A. Mở bài (1đ) :
 Giới thiệu được con vật định tả, của ai? (0,5 đ) Mua hay ai cho từ bao giờ hay nuôi 
được bao lâu? (0,5 đ)
B. Thân bài (4 đ):
 * Tả bao quát : (1 đ)
 - Hình dáng, cân nặng, màu sắc bộ lông,..
 * Tả từng bộ phận của con vật: (1 đ)
 - Đầu, mình, thân, đuôi .
 * Tả hoạt động, thói quen của con vật : (1 đ)
 * Nêu được ích lợi của con vật : (1đ)
C. Kết bài (1 đ)
 - Nêu được tình cảm của mình đối với con vật đó (0,5đ)
 - Nêu được cách chăm sóc con vật đó (0,5đ)
D. Lưu ý: 
 - Chữ viết, chớnh tả: Chữ viết rừ ràng, khụng sai về độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ, 
trỡnh bày sạch sẽ: (0,5 điểm)
 - Dựng từ, đặt cõu: Cỏch dựng từ đặt cõu phự hợp: (0,5 điểm)
 - Sỏng tạo: Bài văn học sinh viết cú sự sỏng tạo phự hợp, hợp lý theo tõm lý lứa tuổi: 
(1,0 điểm) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MễN VIẾT
 CUỐI HỌC Kè II – NĂM HỌC: 2022 – 2023 – LỚP 4
 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Mạch kiến thức, cõu 
 TN HT TN TN HT TN TN HT
 HTK HTK
 kĩ năng và số KQ TL K KQ TL KQ TL K KQ TL KQ TL K
 điểm
 a) Chớnh tả Số 
 1 1
 (Viết đỳng cõu
 chớnh tả 
 khoảng 
 70hữ /15 
 Số 
 phỳt ) – Bài 2,0 2,0
2. viết trong điểm
Viết SGK TV 4 
 tập 2
 b) Tập làm Số 
 1 1
 văn ( Tả cõu
 một con vật 
 số 
 mà em 8,0 8,0
 thớch) điểm
 Số 
 1 1 1 1
 cõu
 Tổng
 số 
 2,0 8,0 8,0 2,0
 điểm
 PHòNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG Đề KIểM TRA CHấT LƯợNG CUốI HọC Kì II
 TRƯờNG TIểU HọC ĐÔNG SƠN NĂM HọC 2022 - 2023
 MÔN TIếNG VIệT - KHốI 4
 Họ và tên:.........................................................................Lớp:...............
 Điểm đọc Điểm đọc hiểu Điểm chung
I/ Đọc (3 điểm) (Kiểm tra trong các tiết ôn tập)
- Gọi hs bốc thăm đọc một trong số các bài tập đọc trong chương trình từ tuần 19 đến 34 và 
trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài tập đọc đó.
II/ Đọc – hiểu (7 điểm) (Thời gian thực hiện 35 phút)
 A. Đọc thầm 
 Gu- li – vơ ở xứ sở tí hon
 Trong một lần đi biển, Gu- li – vơ tình cờ lạc vào xứ sở của người Li- li – pút tí hon. 
Anh được vua nước Li- li – pút mời ở lại và trở thành một người khổng lồ giữa những người 
chỉ bé bằng ngón tay cái. Dưới đây là câu chuyện của anh.
 Một buổi sáng, ngài tổng tư lệnh bất ngờ đến thăm tôi. Đứng trên lòng bàn tay tôi, ngài 
báo tin nước láng giềng Bli-phút hùng mạnh đang tập trung hải quân bên kia eo biển, chuẩn 
bị kéo sang. Nhà vua lệnh cho tôi đánh tan hạm đội địch.
 Thế là tôi đi ra bờ biển. Quan sát bằng ống nhòm, tôi thấy địch có độ năm mươi chiến 
hạm. Tôi bèn cho làm năm mươi móc sắt to, buộc vào dây cáp, rồi ra biển. Chưa đầy nửa 
giờ, tôi đã đến sát hạm đội địch. Quân trên tàu trông thấy tôi, phát khiếp, nhảy ào xuống 
biển, bơi vào bờ. Tôi lấy dây cáp móc vào từng chiến hạm một rồi buộc tất cả đầu dây vào 
nhau, kéo về Li - li-pút. Khỏi phải nói nhà vua mừng như thế nào . Ngài còn muốn nhân dịp này biến Bli- phút 
thành một tỉnh của nước ngài. Nhưng tôi cố thuyết phục ngài từ bỏ ý định ấy. Khoảng ba 
tuần sau, nước Bli- phút cử một đoàn đại biểu sang thương lượng và hai bên đã kí một hòa 
ước lâu dài.
 Theo XUP
 Đỗ Đức Hiển dịch
B. Dựa vào nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Nhân vật chính trong đoạn trích tên là gì?
 a) Li- li- pút b) Gu- li-vơ c) Không có tên
2. Có những nước tí hon nào trong đoạn trích trên?
 a) Li- li- pút b) Bli- phút c) Li- li –pút, Bli- phút
3. Nước nào định đem quân sang xâm lược nước láng giềng?
 a) Li- li- pút b) Bli- phút c) Cả hai nước
4. Vì sao khi trông thấy Gu- li – vơ, quân địch “phát khiếp“?
 a) Vì thấy người lạ.
 b) Vì trông Gu-li-vơ quá to lớn.
 c) Vì Gu – li- vơ mang theo nhiều móc sắt.
5. Vì sao Gu-li-vơ khuyên vua nước Li-li-pút từ bỏ ý định biến nước Bli- phút thành một 
tỉnh của Li-li-pút?
 a) Vì Gu-li-vơ ghét chiến tranh xâm lược, yêu hòa bình.
 b) Vì Gu-li-vơ ngại đánh nhau với quân địch. 
 c) Vì Gu-li-vơ đang sống ở nước Bli- phút.
6. Nghĩa của chữ hòa trong hòa ước giống nghĩa của chữ hòa nào dưới đây?
 a) Hòa nhau b) Hòa tan c) Hòa bình
7. Câu Nhà vua lệnh cho tôi đánh tan hạm đội địch là loại câu gì ? 
 a) Câu kể b) Câu hỏi c) Câu khiến
8. Trong câu Quân trên tàu trông thấy tôi, phát khiếp bộ phận nào là chủ ngữ ?
 a) Tôi b) Quân trên tàu c) Trông thấy BIỂU ĐIỂM
 Mỗi ý 1,2,3,4 đỳng được 0,75đ
 Mỗi ý 5, 6, 7, 8 đỳng được 1 đ
1. B 2.C 3. B 4. B 5. A 6. C 7. A 8. B

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_tieng_viet_lop_4_na.doc