Chính tả
Nói Ngược
I / Mục tiêu .
- Nghe, viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vè nhân gian Nói ngược.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ viết lẫn.
II/ Đồ dùng dạy học
- Một số tờ phiếu.
III/ Các hoạt động dạy học
TẬP ĐỌC TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học. 2. Hiểu điều bài báo muốn nói: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Từ đó làm cho HS có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười. II. CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG DẠY – HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS A – KIỂM TRA BÀI CŨ GV kiểm tra 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Con chim chiền chiện, trả lời các câu hỏi về bài đọc trong SGK. - GV nhận xét . B – DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài: Tiếng cười là liều thuốc bổ. 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài a. Luyện đọc - HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài, 2 – 3 lượt. Đoạn 1: Từ đầu đến mỗi ngày cười 400 lần. Đoạn 2: Tiếp theo đến làm hẹp mạch máu. Đoạn 3: Còn lại. GV kết hợp hướng dẫn HS xem tranh minh hoạ bài; giúp HS hiểu các từ khó (thống kê, thư giãn, sảng khoái, điều trị). - HS luyện đọc theo cặp. - Một, hai HS đọc cả bài. - GV đọc toàn bài – giọng rõ ràng, rành mạch, nhấn giọng những từ ngữ nói về tác dụng của tiếng cười b. Tìm hiểu bài: + Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ? - Người ta tìm cách tạo tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì? + Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn ý đúng nhất GV: Qua bài đọc, các em đã thấy: tiếng cười làm cho con người khác với động vật, tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Thầy (cô) hy vọng các em sẽ biết tạo ra cho mình cuộc sống nhiều niềm vui, sự hài hước, tiếng cười. c. Luyện đọc bài: - Ba HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn văn . Giúp các em đọc đúng giọng văn bản phổ biến khoa học. (theo gợi ý mục 2a). - GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc đúng một đoạn tiêu biểu trong bài. Có thể chọn đoạn sau: Tiếng cười là liều thuốc bổ. Bởi vì khi cười, tốc độ thở của con người lên đến 100 kilômét một giờ, các cơ mặt được thư giãn thoải mái / và não thì tiết ra một chất làm người ta có cảm giác thoải mái. Ngược lại, khi người taở trạng thái nổi giận hoặc căm thù, cơ thể sẽ tiết ra một số chất làm hẹp mạch máu. 3. Củng cố, dặn dò. - Gọi HS nêu nội dung bài. - GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà kể lại tin khoa học trên cho người thân. 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi - HS lặp lại tựa bài - HS đọc từ 2 – 3 lượt - HS quan sát tranh - HS theo cặp HS đọc cả bài - HS theo dõi - Vì khi cười, tốc độ thở của con người tăng lên đến 100 kilômét một giờ, các cơ mặt thư giãn, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sảng khoái, thoả mãn. Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh cho bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho Nhà nước.. - Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ. - 3 HS nối tiếp đọc bài - HS luyện đọc diễn cảm. - HS đọc nội dung bài Toán ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)T3 A – MỤC TIÊU Giúp HS: - Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng các đơn vị đo thời gian. - Rèn luyện kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán có liên quan. B – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1/ Khởi động 2/ Hoạt động 1:ôn tập Bài tập 1: Rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo diện tích trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị bé. - GV nhận xét. Bài tập 2: Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị bé và ngược lại; từ “danh số phức hợp” sang “danh số đơn” và ngược lại. - GV nhận xét. Bài tập 3: Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp. - GV nhận xét Bài tập 4: - Hướng dẫn HS tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật ( theo đơn vị m2). - Dựa trên số liệu cho biết về năng suất để tính sản lượng thóc thu được của thửa ruộng đó. - GV nhận xét Bài tập 5: Gọi 1 HS đọc đề toán. GV hướng dẫn cách giải. - Gv nhận xét, ghi điểm. 3/ Hoạt động nối tiếp - GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về xem lại bài sau cho tốt. - Hát vui - HS đọc yêu cầu BT - Vài em lên bảng điền vào chỗ chấm. 1m2 = 100 dm2 1km2 = m2 1m2 = 10000 cm2 1dm2 =cm2 - HS giải vào vở - HS nêu nội dung BT - 1 em lên bảng giải 2m2 5dm2 > 25dm2 3dm2 5cm2 = 305cm2 - 1 em đọc yêu cầu bài toán - Cả lớp giải vào vở Giải Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật: 64 x 25 = 1600m2 Số thóc người ta thu hoạch được: 1600 :2 = 800 (kg) 800 kg = 8 tạ Đáp số: 8 tạ Chính tả Nói Ngược I / Mục tiêu . - Nghe, viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vè nhân gian Nói ngược. - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ viết lẫn. II/ Đồ dùng dạy học - Một số tờ phiếu. III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1/ Khởi động 2/ Kiểm tra: 2 HS viết lên bảng lớp 5-6 từ láy. - GV nhận xét . 3/ Bài mới a) Giới thiệu bài: Nói ngược b) Hướng dẫn HS nghe viết - GV đọc bài vè nói ngược. - HS đọc thầm. GV nhắc các em chú ý cách trình bày bài vè theo thể thơ lục bát, những từ dễ viết sai: liếm lông, nậm rượu, lao dao, trúm, đổ vồ, .. - HS nêu nội dung bài vè. Ø- HS gấp SGK. GV đọc từng dòng thơ cho HS viết. c) Hướng dẫn HS làm BT chính tả - GV nêu yêu cầu của bài - HS đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở. - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng lớp; mời 3 HS thi tiếp sức. Đại diện các nhóm đọc lại đoạn văn. - GV nhận xét . 4/ Củng cố – dặn dò - Gv nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà đọc lại thông tin ở BT2. - Hát vui - 2 HS lên bảng viết từ láy. - HS lặp lại tựa bài - HS theo dõi trong SGK - Nói những chuyện phi lý, ngược đời, không thể nào xảy ra nên gây cười. - HS đọc yêu cầu BT - HS trình bày kết quả Giải đáp – tham gia – dùng một thiết bị – theo dõi – bộ não – bộ não – không thể Khoa học ÔN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT Tiết : 1, 2 I/ Mục tiêu : HS được củng cố và mở rộng hiểu biết mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua thông qua quan hệ thức ăn trên cơ sở HS biết : - Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật . - Phân tích được vai trò của con người với tư cách là là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên . II/ Đồ dùng dạy học. - Giấy A0 bút vẽ cho các nhóm . III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC . HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1/ khởi động . 2/ Kiểm tra bài cũ , 3/ Bài mới : ôn tập . Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ thức ăn . Mục tiêu :Vẽ trình bày sơ đồ mối quan hệ thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã . Bước 1: làm việc cả lớp . GV hướng dẫn tìm hiểu các hình và hỏi mối quan hệ thức ăn giữa sinh vật bắt đầu từ sinh vật nào ? - Bước 2 : Làm việc theo nhóm . - GV chia lớp thành 4 nhóm và cho các em vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn của vật nuôi, cây trồng . - Bước 3 : Các nhóm trình bày sản phẩm trước lớp - GV kết luận : Cây là thức ăn của nhiều loài vật . nhiều loài vật khác nhau cùng là thức ăn của một số loài vật khác . Trên thực tế, trong tự nhiên mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật còn phức tạp hơn nhiều, tạo thành lưới thức ăn * Hoạt động 2: Vai trò của con người trong chuỗi thức ăn tự nhiên . - Mục tiêu : Phân tích được vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên . - Cách tiến hành . - Bước 1 : Làm việc theo cặp . - HS quan sát các hình trang 136,137 SGK . - Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ . - GV nhận xét . - Bước 2: Hoạt động cả lớp . + Hiện tượng săn bắt thú rừng , phá rừng sẽ dẫn đến tình trạng gì? + Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt ? + Chuỗi thức ăn là gì ? + Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống trên trái đất ? - GV kết luận : Con người cũng là một thành phần của tự nhiên . Vì vậy chúng ta phải có nghĩa vụ bảo vệ sự cân bằng trong tự nhiên . Thực vật đóng vai trò cầu nối giữa các yếu tố trong tự nhiên.Sự sống trên trái đất được bắt đầu từ thực vật . Bởi vậy chúng ta cần bảo vệ môi trường nước , không khí, đặc biệt là bảo vệ rừng . 4/ Củng cố dặn dò. - GV nhận xét tiết học . - Chuẩn bị ôn tập tiếp theo . - Hát vui . -2HS - HS lắng nghe theo dõi . HS quan sát trả lời . Bầu trưởng nhóm và thư ký HS.thảo luận . - HS trình bày kết quả trước lớp . - Hoạt động nhóm, cá nhân . - HS quan sát tranh . + Hình 7 : là người đang ăn cơm và thức ăn . + Hình 8 : Bò ăn cỏ . + Hình 9 : Các loài tảo – Cá – Cá hộp (thức ăn của người ) - Thú rừng ngày càng cạn kiệt . - HS trả lời Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Lạc quan yêu đời I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời. 2. Biết đặt câu với các từ đó. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng phân loại các từ phức mở đầu bằng tiếng vui (BT 1). - Bảng phụ viết tóm tắt cách thử để biết một từ phức đã cho chỉ hoạt động, cảm giác hay tính tình (BT 1 – xem mẫu ơ dưới). III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG DẠY – HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS A – KIỂM TRA BÀI CŨ GV kiểm tra: - Một HS đọc nội dung ghi nhớ (tiết LTVC Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu), đặt một câu có trạng ngữ chỉ mục đích. - Một HS làm lại BT 3. - GV nhận xét. B – DẠY BÀI MỚI 1. Giới ... 285) : 2 = 830 cây. Đội thứ hai trồng được là: 830 – 285 = 545 (cây). Đáp số: Đội 1: 830 cây. Đội 2: 545 cây. - HS đọc đề toán - Cả lớp giải vào vở Bài giải Nửa chu vi của thửa ruộng là: 530 : 2 = 265 (m) Chiều rộng của thửa ruộng là: (265 – 47) : 2 = 109 (m) Chiều dài của thửa ruộng là: 109 + 47 = 156 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 156 x 109 = 17004 (m2) Đáp số: 17004 m2 - HS đọc đề toán. 1 em lên bảng giải. Bài giải Tổng của hai số đó là: 135 x 2 = 270 Số phải tìm là: 270 – 246 = 24 Đáp số: 24. - HS nêu yêu cầu BT. Cả lớp giải vào vở Bài giải Số lớn nhất có ba chữ số là 999. Do đó tổng hai số là 999. Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Do đó hiệu hai số là 99. Số bé là: (999 – 99) : 2 = 450 Số lớn là: 450 + 99 = 549 Đáp số: Số lớn 549 Số bé: 450 MÔN : KĨ THUẬT TIẾT: 69, 70 BÀI: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN A. MỤC TIÊU : HS biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn . HS lắp được từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn đúng kĩ thuật , đúng quy trình . Rèn luyện tính cẩn thận , khéo léo khi thực hiện lắp , tháo các chi tiết của mô hình tự chọn . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Giáo viên : Bộä lắp ghép mô hình kĩ thuật . Học sinh : SGK , bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật . C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : I.Khởi động: II.Bài cũ: Yêu cầu nêu mô hình mình chọn va nói đặc điểm của mô hình đó. III.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Giới thiệu bài: Bài “ Lắp ghép mô hình tự chọn” (tiết 2, 3) 2.Phát triển: *Hoạt động 1:Chọn và kiểm tra các chi tiết -Hs chọn và kiểm tra các chio tiết đúng và đủ. -Yêu cầu hs xếp các chi tiết đã chọn theo từng loại ra ngoài nắp hộp. *Hoạt động 2:Hs lắp mô hình đã chọn -Yêu cầu hs tự lắp theo hình mẫu, tự sáng tạo. *Hoạt động 3(cho tiết 3):Đánh giá kết quả học tập của hs -Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm. -Nêu các tiêu chuẩn để hs tự đánh giá lẫn nhau. -Nhắc nhở hs xếp đồ dùng gọn vào hộp. -Chọn và xếp chi tiết đã chọn ra ngoài. -Thực hành lắp ghép. IV.Củng cố: Nhận xét và tuyên dương những sản phẩm sáng tạo , đẹp. V.Dặn dò: Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài. HÁT (Tiết: 34) BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA I. MỤC TIÊU : Ôn tập các bài hát _ HS học thuộc các bài hát : Chúc mừng , Bàn tay mẹ , Chim sáo ,Chú voi con ở Bản Đôn , Thiếu nhi thế giới liên hoan. Hát đúng giai điệu , lời ca và hát diễn cảm Ôn tập đọc nhạc : _ Học thuộc tên nốt nhạc . Đọc đúng cao độ, trường độ ,kết hợp lời ca . Học thuộc giai điệu và lời ca các bài TĐN số 5, 6 , kết hợp gõ đệm II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Giáo viên : Nhạc cụ ; Đồ dùng dạy học ; Những bài hát và TĐN cho HS ôn tập . Học sinh : SGK ; Vở ghi nhạc ; Nhạc cụ gõ . HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Phần mở đầu: Giới thiệu nội dung tiết học 2. Phần hoạt động : Nội dung 1: Ôn 5 bài hát Hoạt động 1: GV cho HS hát lại 5 bài hát, mỗi bài 2-3 lượt, có vận động phụ hoạ. GV lưu ý HS hát diễn cảm, thể hiện những kí hiệu ghi trên tác phẩm. Hoạt động 2: GV chỉ định cá nhân, nhóm nhỏ HS đứng tại chỗ hoặc lên trước lớp hát bài hát theo yêu cầu, hát 1 trong 5 bài đã ôn. Sau đó GV nhận xét, đánh giá. Nội dung 2: Ôn TĐN Hoạt động 1: GV cho HS ôn tập các hình tiết tấu Hoạt động 2: GV cho HS ôn tập từng bài TĐN theo đàn, kết hợp gõ phách hoặc gõ nhịp. GV cho HS đọc từng bài TĐN không theo đàn, kết hợp hát lời ca. GV dành một lượng thời gian để kiểm tra rồi nhận xét, đánh giá những em chưa được kiểm tra ở các tiết trước. 3. Phần kết thúc: Nhận xét tiết học. HS hát. HS hát kết hợp gõ đệm. HS thực hiện. Đạo đức : Dành cho địa phương tuÇn 34: VÏ tranh §Ị tµi tù do I- Mơc tiªu: - Häc sinh hiĨu c¸ch t×m vµ chän néi dung ®Ị tµi ®Ĩ vÏ tranh - Häc sinh biÕt c¸ch vÏ vµ vÏ ®ỵc tranh theo ý thÝch. II- ChuÈn bÞ ®å dïng d¹y häc: 1- Gi¸o viªn: - Su tÇm h×nh ¶nh vỊ c¸c ®Ị tµi kh¸c nhau ®Ĩ so s¸nh, bµi vÏ cđa häc sinh c¸c líp tríc 2- Häc sinh: - Tranh, ¶nh vỊ c¸c ®Ị tµi, §å dïng häc vÏ. III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ yÕu: A- ỉn ®Þnh tỉ chøc: - KiĨm tra ®å dïng häc vÏ, Vë tËp vÏ. B- D¹y bµi míi: Ho¹t ®éng 1: T×m, chän néi dung ®Ị tµi: - Gi¸o viªn giíi thiƯu h×nh ¶nh, gỵi ý häc sinh nhËn xÐt ®Ĩ c¸c em nhËn ra: + Tranh vÏ vỊ ®Ị tµi g×? Em thÝch vÏ vỊ ®Ị tµi nµo? - Gi¸o viªn yªu cÇu mét vµi häc sinh chän néi dung vµ nªu lªn c¸c h×nh ¶nh sÏ vÏ ë tranh. Ho¹t ®éng 2: C¸ch vÏ tranh: + T×m chän néi dung ®Ị tµi ®Þnh vÏ. + VÏ ph¸c c¸c h×nh ¶nh chÝnh phơ + VÏ hoµn chØnh + VÏ mµu sao cho nỉi bËt träng t©m bµi vÏ. - Gi¸o viªn cho c¸c em xem mét sè bµi vÏ vỊ c¸c ®Ị tµi kh¸c nhau cđa líp tríc ®Ĩ c¸c em häc tËp c¸ch vÏ. Ho¹t ®éng 3: Thùc hµnh: + Bµi tËp: VÏ mét bøc tranh theo ý thÝch. - Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh thùc hµnh: + T×m néi dung vµ c¸ch thĨ hiƯn kh¸c nhau. Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt ®¸nh gi¸: - Gi¸o viªn gỵi ý häc sinh nhËn xÐt vµ xÕp lo¹i theo c¶m nhËn riªng. - Gi¸o viªn khen ngỵi, ®éng viªn nh÷ng häc sinh häc tËp tèt. * DỈn dß: - VÏ tranh theo ý thÝch vµo khỉ giÊy A3 - Tù chän c¸c bµi vÏ ®Đp trong n¨m chuÈn bÞ cho trng bµy kÕt qu¶ häc tËp cuèi n¨m. Mơn: Thể dục. Bài 67 : * Nhảy dây * Trị chơi : Lăn bĩng bằng tay I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh -Ơn nhảy dây kiểu chân trước,chân sau.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. -Trị chơi Lăn bĩng bằng tay.Yêu cầu tham gia vào trị chơi tương đối chủ động để rèn luyện sự khéo léo,nhanh nhẹn. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: Địa điểm : Sân trường; Cịi , Mối HS một dây nhảy , bĩng III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS chạy một vịng trên sân tập Thành vịng tron,đi thường.bước Thơi Ơn bài thể dục phát triển chung Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp Trị chơi : Nhĩm 3 nhĩm 7 Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN: a.Nhảy dây kiểu chân trước,chân sau G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập Nhận xét b.Trị chơi : Lăn bĩng bằng tay G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: Đi đều.bước Đứng lại.đứng Thả lỏng Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học Về nhà tập luyện Nhảy dây kiểu chân trước,chân sau 6p 1lần 27p 17p 10p 7p Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Mơn: Thể dục. Bài 68 : * Nhảy dây * Trị chơi : Dẫn bĩng I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh -Ơn nhảy dây kiểu chân trước,chân sau.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. -Trị chơi Dẫn bĩng.Yêu cầu tham gia vào trị chơi tương đối chủ động để rèn luyện sự khéo léo,nhanh nhẹn. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: Địa điểm : Sân trường; Cịi , Mối HS một dây nhảy , bĩng III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học Thành vịng tron,đi thường.bước Thơi Ơn bài thể dục phát triển chung Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp Trị chơi : Kết bạn Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN: a.Nhảy dây kiểu chân trước,chân sau G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập Nhận xét b.Trị chơi : Dẫn bĩng G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: Đi đều.bước Đứng lại.đứng Thả lỏng Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học Về nhà tập luyện Nhảy dây kiểu chân trước,chân sau 6p 1lần 27p 17p 10p 7p Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV SINH HOẠT LỚP I. MỤC TIÊU : - Nhận xét chung về học sinh thực hiện trong tuần qua : * Học tập. * Tỉ lệ chuyên cần. * Vệ sinh trường, lớp, cá nhân. * Về đạo đức. * Aên uống hợp vệ sinh. * Aên mặc. II BIỆN PHÁP : + Khen ngợi tuyên dương. + Khắc phục *Phương hướng khắc phục những nội quy nêu trên như sau : - Nhắc nhõ HS thực hiện tốt các nội quy đi học , - Đi học đúng giờ không nghỉ học - Không ăn quà vặt PHÒNG GD&ĐT U MINH TRƯỜNG TH4 KHÁNH HÒA. LỊCH BÁO GIẢNG. TUẦN LỄ THỨ : 34 TỪ NGÀY : 04/5/2009 ĐẾN NGÀY : 08/05 /2009. THỨ , NGÀY TIẾT MÔN Tiết CT TÊN BÀI HAI 04/05 1 SH Đầu tuần 34 2 Tập đọc Tiếng cười là lều thuốc bổ 3 Toán Oân tập về đại lượng tiếp theo 4 Lịch sử Oân tập học kỳ II 5 Đạo đức Đạo đức dành cho địa phương BA 05/05. 1 Chính tả Nghe viết : Nói ngược 2 Khoa học Oân tập thực vật và động vật 3 Toán Oân tập về hình học 4 Kể chuyện Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia 5 Thể dục Nhãy dây, trò chơi lăn bóng bằng tay TƯ 06/05 1 Luyện từ và câu MRVT : Lạc quan yêu đời 2 Mĩ thuật Vẽ tranh đề tài : Tự do 3 Toán Oân tập về hình học 4 Địa lý Oân tập học kỳ II 5 Tập làm văn Trả bài văn miêu tả con vật NĂM 07/04 1 Tập đọc Aên “Mầm đá” 2 Kỹ thuật 02 Lắp ghép mô hình tự chọn 3 Toán Oân tập về số trung bình cộng 4 Khoa học Oân tập thực vật và động vật 5 Thể dục Nhãy dây, trò chơi dẫn bóng SÁU 08/04 1 Luyện từ và câu Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu 2 Aâm nhạc Oân tập 2 bài TĐN 3 Toán Oân tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số đó 4 Tập làm văn Điền vào giấy tờ in sẵn 5 Sinh hoạt lóp Khánh Hòa, ngày tháng năm 2009. NHẬN XÉT CỦA KHỐI TRƯỞNG DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN. Ngày tháng năm 2009
Tài liệu đính kèm: