Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 23 đến 27 - Tiêu Thị Xuân Huệ

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 23 đến 27 - Tiêu Thị Xuân Huệ

I . MỤC TIÊU :

 - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( chia hết , thương có 4 chữ số hoặc 3 chữ số )

- Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán

Giúp HS

- Rèn luyện kĩ năng nhân có nhớ hai lần.

- Củng cố kĩ năng giải toán có hai phép tính, tìm số bị chia.

II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

 - Bảng phụ để dạy bài mới.

II . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC

 

doc 24 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 23 đến 27 - Tiêu Thị Xuân Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 23
TOÁN
NHÂN SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TT)
I . MỤC TIÊU : 
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ hai lần không liền nhau ) 
- Biết tìm số bị chia , giải bài toán có hai phép tính 
Giúp HS
Biết thực hiện phép nhân (có nhớ hai lần không kiền nhau).
Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán.
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 . Ổn định 
2 . Bài cũ 
Yêu cầu HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét – Ghi điểm 
2 . Bài mới:
Giới thiệu bài : GV giới thiệu trực tiếp“ Nhân số  “ 
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh đọc lại tựa bài .bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài ..
Hoạt động 1:Hướng dẫn thực hiện phép nhân 1427 x 3 = ? 
- GV hướng dẫn đặt tính 
1427 * 3 nhân với 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2
x 3 * 3 nhân với 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết8
4281 * 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
 * 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4. 
Vậy : 1427 x 3 = 4281
Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1 : Tính
- GV nhận xét sửa sai 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
+ Bài 1 bài 2 củng cố cho ta gì ?
 Bài 3 : 
Hướng dẫn phân tích đề.
Tóm tắt 
1 xe – 1425 kg gạo 
3 xe - ? kg gạo 
Tổ chức cho HS tự làm
Bài 4 : 
+ Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào ? 
4 . Củng cố - Dặn dò: 
- GV nhận xét kết quả hoạt động của HS
-Về nhà ôn bài và làm lại các bài tập 
- GV nhận xét tiết học. 
- Hát - ổn định lớp để vào tiết học 
- 1HS làm bài 3. 
- 2 HS làm bài tập 2 
- 1 tổ nộp vở 
- 3 HS nhắc tựa 
HS nhận xét giá trị từng thành phần trong phép tính
HS nêu cách tìm kết quả
- HS đặt tính rồi tính kết quả vào bảng con
- 1 HS nêu miệng kết quả 
HS nhận xét về phép tính: Phép nhân có nhớ hai lần không liền nhau.
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán 
- 4 HS lên bảng – Cả lớp bảng con. 
 2318 1092 1317 1409 
 x 2 x 3 x 4 x 5 
 4636 3276	 5268 7045
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS 2 dãy làm bảng con 
A; 1107 x 6 ; 2319 x 4 
B; 1106 x 7 ; 1218 x 5 
- HS nhận xét bài làm của bạn 
 bài 1 và bài 2 củng cố cho ta kiến thức về nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số có nhớ 2 lần không liên tiêp. 
- 2 HS đọc bài toán 
HS phân tích đề
- 1 HS nhìn vào tóm tắt trên bảng đọc lại bài toán . 
 tính nhân. 
Giải
Số kg gạo 3 xe chở là :
1425 x 3 = 4275(kg)
Đáp số : 4275kg gạo
- 2 HS đọc đề 
HS nhắc lại cách tính chu vi
 lấy số đo một cạnh nhân với 4.
- HS làm bài vào vở.
Giải
Chu vi hình vuông đó là :
1508 x 4 = 6032 (m)
 Đáp số : 6032m 
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Học sinh ghi nhớ dặn dò của giáo viên 
=========T]T========
Tuần 23
Toán 
Tiết 112 : LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU :
 - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( chia hết , thương có 4 chữ số hoặc 3 chữ số ) 
- Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán 
Giúp HS
Rèn luyện kĩ năng nhân có nhớ hai lần.
Củng cố kĩ năng giải toán có hai phép tính, tìm số bị chia.
II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 - Bảng phụ để dạy bài mới.
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 . Ổn định 
2 . Bài cũ :Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số(tt)
-GV kiểm tra 1 số vở của HS.
- GV nhận xét – Ghi điểm 
2 . Bài mới:
 Giới thiệu bài :GV giới thiệu trực tiếp - Giáo viên ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh đọc lại tựa bài .bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài ..
Thực hành 
Bài 1 :HS tự đặt tínhvà tính kết quả.
Bài 2 : 
Hướng dẫn phân tích đề
Tổ chức cho HS làm bài
Bài 3 : 
Bài tập 3 củng cố kiến thức gì?
Bài 4 :Bài toán yêu cầu tìm gì?
4 . Củng cố - Dặn dò: 
- GV nhận xét kết quả hoạt động của HS
-Về nhà ôn bài và làm lại bài tập 3 
- GV nhận xét tiết học. 
- Hát - ổn định lớp để vào tiết học 
4HS làm bài 2,3,4. 
 1 tổ nộp vở 
- 3 HS nhắc tựa 
- Cả lớp làm vào bảng con,
- Bốn HS lên làm bảng lớp.
1719
 x 2 x 4
 2648 6876
 2308 1206
 x 3 x 5
 6924 6030
- 2 HS đọc bài toán
HS phân tích đề:
+ số tiền lúc đầu có 8000 đ, một cái bút là 2500 đ, và mua ba cây bút như vậy.
Tìm số tiền còn lại.
HS giải vào vở, 1HS lên bảng
Giải
Số tiền mua ba cái bút là:
2500 x 3 = 7500 (đồng)
Số tiền còn lại là:
8000 – 7500 =500 (đồng) 
Đáp số :500 đồng
HS nhận xét, nêu cách giải khác, nếu có 
- HS thực hiện phép tính bảng con, 2HS lên bảng, nêu cách làm. 
a) x : 3 = 1527 b) x : 4 = 1823
 x = 1527 x 3 x = 1823 x 4
 x = 4581 x = 7292 
 Tìm số bị chia
HS tự làm bài.
Tìm số ô vuông ở mỗi hình
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Học sinh ghi nhớ dặn dò của giáo viên 
=========T]T========
Toán 
Tiết 113 :CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ
I . MỤC TIÊU :
Biết thực hiện phép chia: Trường hợp chia hết, thương có 4 và 3 chữ số.
Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. 
II . CHUẨN BỊ 
Kẻ sẵn trên bảng lớp .
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 . Ổn định
2 . Kiểm tra bài cũ : Luyện tập
-GV nhận xét – Ghi điểm 
3. Bài mới :
Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp, Ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài . .
Hoạt động 1:Hướng dẫn cách chia
a.Hướng dẫn thực hiện phép chia 6369 : 3
Đây là trường hợp chia hết.
GV hd HS đặt tính và tính.
Thực hiện lần lượt từ trái sang phải.
Mỗi lần chia đều thực hiện tính nhẩm: chia, nhân, trừ
HS nêu GV ghi SGK.
b.Hướng dẫn thực hiện phép chia 1276 : 4
Chia tương tự như trên lần 1 lấy 12 : 4 dược 3.
Hoạt động 2:Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1 : HS đọc đề bài. 
HS tự đặt tính chia và chia.
HS làm bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Bài 1 củng cố cho ta điều gì?
- GV cho HS nhận xét.
Bài 2 : 
-Hướng dẫn phân tích đề
-Tóm tắt:
4 thùng - 1648 gói bánh
1 thùng - ? Góibánh
-Tổ chức cho HS làm bài
Bài 3 :
 Hướng dẫn HS
Tổ chức cho HS làm bài 
4 . Củng cố – Dặn dò 
 -Các em vừa học xong tiết toán bài gì ?
 -Về nhà ôn lại bài và làm bài tập vào vở 
- Hát - ổn định lớp để vào tiết học 
- 4 HS làm bài tập 2 , 3, 4.
 - Lớp theo dõi nhận xét .
- 3HS nhắc tựa bài 
HS đọc ví dụ.
Nêu cách đặt tính và tính.
HS đọc lại cách tính như SGK.
HS nhận xét về phép chia.
HS đọc ví dụ 2 và thực hiện tương tự
HS thực hiện bảng con
HS nhận xét về phép chia:Chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số, có 3 lần chia.
4 HS lên bảng – Cả lớp làm bảng con 
 2896 4
 09 724
 16
 0
- HS nhận xét bài của bạn .
Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
- 2 HS đọc bài toán 
Giải 
Số gói bánh trong mỗi thùng là:
1648 : 4= 412 (gói)
 Đáp số : 412 gói 
HS đọc đề, cả lớp đọc thầm
Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
a. X x 2 = 1846 b. 3 x X = 1578
 X = 1846 : 2 X = 1578 : 3
 X = 923 X = 236
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Học sinh ghi nhớ dặn dò của giáo viên 
=========T]T========
Toán
Tiết 114 :CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
 ( Tiếp theo ) 
I . MỤC TIÊU
- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có dư với thương có 4 chữ số và 3 chữ số )
- Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bảng phụ ,bảng con ,VBT
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 . Ổn định 
2 . Kiểm tra:
 + Gọi 03 HS lên bảng kiểm tra 
 + 01 tổ nộp vỡ cho giáo viên chấm kiểm tra .
- GV nhận xét – Ghi điểm 
3 . Bài mới 
Giới thiệu bài :“ Chia số có bốn chữ số cho số ” 
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh đọc lại tựa bài .bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài . 
Hoạt động 1:Hướng dẫn thực hiện phép chia
* Hướng dẫn thực hiện phép chia 9365: 3
GV ghi :9365 3 
 3121
 06
 05
 2
Viết : 9365:3 =3121(dư 2)
-GV nhắc lại cách chia
* Hướng dẫn thực hiện phép chia 2249 : 4
Thực hiện tương tự như trên.
-Lần 1: Phải lấy 22 mới đủ chia cho 4, 22 chia 4 được 5 dư 2.
-Lần 2: Hạ 4 được 24, 24 chia 4 được 6.
-Lần 3: Hạ 9, 9 chia 4 được 2 dư 1.
Ta viết 2249 : 4 = 562 dư 1.
Lưu ý: Lần 1 nếu lấy một chữ số ở số bị chia mà bé hơn số chia thì phải lấy hai chữ số.
Số dư phải bé hơn số chia.
Hoạt động 2:Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
- GV nhận xét .
Bài 1 luyện tập điều gì?
Bài 2 : 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toan hỏi gì ?
Bài 2 luyện tập điều gì?
Bài 3 :Thi xếp hình: 
- GV nhận xét sửa sai 
4 . Củng cố - Dặn dò :
Hỏi lại bài 
Về nhà học và làm lại các bài tập.
GV nhận xét tiết học. 
- Hát - ổn định lớp để vào tiết học 
-3 HS lên làm bài tập 3
- 1 tổ nộp vở 
- 3 HS nhắc lại 
HS đọc phép tính
HS quan sát VD và nhận xét số có 4 chữ số chia cho số có 1 chữ số .
HS nêu miệng cách chia từng bước:
Thực hiện từ trái sang phải.
+Lần 1: Lấy 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 9, chín trừ chín bằng 0. Ha 3
+Lần 2:3 chia 3 được 1, 1 nhân 3 được 3, 3 trừ 3 bằng 0. 
+Lần 3:Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2, 2nhân 3 bằng 6. 6trừ 6 bằng 0. Hạ 5, 
+Lần 4: 5chia 3 được 1, viết 1, 1nhân 3 được 3, 5 trừ 3 bằng 2 (dư 2)ï 
- HS lần lượt đứng lên nêu miệng nhẩm kết quả từng phép tính : 
- HS khác nhận xét 
- 4 HS lên bảng – Cả lớp làm bảng con 
Cách chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số có dư
 2 HS đọc bài toán 
 Có 1250 bánh xe.
Lắp nhiều nhất vào mấy xe.
Giải
Số xe lắp được làø : 
1250 : 4 = 312 ( xe) dư 2 bánh xe
Đáp số : 312 xe thừa hai bánh 
HS đọc đề bài.
Mỗi đội cử 8 bạn tham gia trò chơi.
Hai đội thi.
- HS lớp quan sát nhận xét chọn đội thắng cuộc
Xếp hình đúng và nhanh
- Học sinh trả lời theo nội dung câu hỏi của giáo viên .
- Lắng nghe giáo viên nhận xét , đánh giá tổng kết tiết học .
=========T]T========
Toán
Tiết 115 : CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ 
(TT)
I . MỤC TIÊU 
- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có chữ số 0 ở thương ) .
- Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán 
II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
 - Bảng phụ, bảng con, VBT.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định 
2. Bài cũ : Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tt).
- GV nhận xét – Ghi điểm 
3 . Bài mới 
- GTB - Giáo viên ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh đọc lại tựa bài .bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài .
Hoạt động 1Hướng dẫn cách chia
a.GV giới thiệu phép chia 4218 : 6. 
GV ghi 4218 6
 01 703
 18
 0
Lần 1: 42 chia 6 được 7 viết 7 (ở thương) . 7 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng 0 , viết 0 (dưới 2) .
Lần 2: Hạ 1, 1 chia 6 được 0, viết 0 (ở thương bên phải ... - Bước đầu biết chuyển đổi tiền .
- Biết cộng trừ trên các số với đơn vị là đồng . 
Nhận biết các tờ giấy bạc : 2000đồng, 5000 đồng, 10000 đồng.
Bước đầu biết đổi tiền.
Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
II . CHUẨN BỊ : 
Cácc tờ giấy bạc : 200 đồng, 500 đồng, 10000 đồng và các loại đã học.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định 
2. Bài cũ 
- GV nhận xét – Ghi điểm 
3 . Bài mới 
Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu - Giáo viên ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh đọc lại tựa bài .bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài .
Hoạt động 1: Giới thiệu các tờ giấy bạc : 2000 đồng, 5000đồng, 10000 đồng .
- GV giới thiệu khi mua bán hàng ta thường sử dụng tiền và hỏi :
+Trước đây, chúng ta đã làm quen với những loại giấy bạc nào ? 
GV nói : “ Hôm nay cô sẽ giới thiệu tiếp một số tờ giấy bạc : 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng. 
GV cho HS quan sát kĩ cả hai mặt của từng tờ giấy bạc nói trên và nhận xét những đặc điểm như : 
Màu sắc của tờ giấy bạc.
Dòng chữ “Hai nghìn đồng” và số 2000
Dòng chữ “Năm nghìn đồng” và số 5000
Dòng chữ “Mười nghìn đồng” và số 10000.
Hoạt động 2:Thực hành 
Bài 1 :
-GV hướng dẫn cách làm:đếm và cộng tất cả số tiền có trong mỗi con lợn.
-Tổ chức cho HS làm bài.
Bài 3 
-Hướng dẫn HS nắm rõ yêu cầu
-Tổ chức cho HS làm bài
a) Trong các đồ vật đồ vật có giá tiền ít nhất là bóng bay (1000đồng)
b) Mua một quả bóng và một chiếc bút chì thì hết 2500 đồng 
c) Giá tiền một lọ hoa nhiều hơn giá tiền một cái lược là 4700 đồng.
4 . Củng cố – Dặn dò 
- Hỏi lại bài 
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Về tập xem đồng hồ. 
- Hát - ổn định lớp để vào tiết học 
3 HS làm bài tập về nhà
1 tổ nộp vở bài tập 
- 3 HS nhắc lại 
HS quan sát, nhận xét
.+ HS quan sát kĩ cả hai mặt của từng tờ giấy bạc nói trên và nhận xét những đặc điểm như : 
Màu sắc của tờ giấy bạc.
Dòng chữ “Hai nghìn đồng” và số 2000
Dòng chữ “Năm nghìn đồng” và số 5000
Dòng chữ “Mười nghìn đồng” và số 10000
HS nêu yêu cầu.
HS đếm và cộng số tiền trong mỗi con lợn – Ghi bảng con:
6200 đồng 
8400 đồng
4000 đồng
HS nêu yêu cầu
a) Trong các đồ vật đồ vật có giá tiền ít nhất là bóng bay (1000đồng)
b) Mua một quả bóng và một chiếc bút chì thì hết 2500 đồng 
c) Giá tiền một lọ hoa nhiều hơn giá tiền một cái lược là 4700 đồng.
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Học sinh ghi nhớ dặn dò của giáo viên 
=========T]T========
TUẦN: 26
Toán
Tiết 126 : LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU : 
Củng cố về nhận biết và cách sử dụng các loại giấy bạc đã học.
Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
Biết giả toán có liên quan đến tiền tệ. 
II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Các tờ giấy bạc : 2000 đồng  
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 . Ổn định 
2 . Bài cũ :
- GV nhận xét – Ghi điểm 
2 . Bài mới:
Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp “ Luyện tập “ - Giáo viên ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh đọc lại tựa bài .bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài ..
Hướng dẫn thực hành 
GV hướng dẫn HS làm từng bài tập
Bài 1
GV lưu ý HS cách cộng số tròn nghìn và số tròn trăm.
Bài 2
Bài 3
Bài 4 : 
-Hướng dẫn phân tích đề.
-Tổ chức cho HS giải.
4 . Củng cố - Dặn dò: 
- GV nhận xét kết quả hoạt động của HS
-Về nhà ôn bài và làm lại bài tập 
- GV nhận xét tiết học. 
- Hát - ổn định lớp để vào tiết học 
- 3HS làm bài tập.
- HS1 làm bài 1 cột 2.
- HS2-3 giải bài 2-3.
- 3 HS nhắc tựa 
HS nêu yêu cầu
- HS làm việc theo nhóm – báo cáo miệng kết quả. 
Nhận xét bài bạn
HS đọc yêu cầu, HS nêu cách làm
HS làm bài cá nhân, nêu trước lớp.
HS thi đua giữa các nhóm
từng nhóm nêu, nhận xét.
- 2 HS đọc yêu cầu bài
HS phân tích đề, nêu các bước giải
HS giải vào vở, 1HS lên bảng.
Giải 
Số tiền mẹ mua 2 thứ hết là :
6700 + 2300 = 9000 (đồng)
Số tiền cô bán hàng phaỉ trả cho mẹ là :
10 000 – 9000 = 1000 (đồng)
Đáp số : 1000 đồng
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Học sinh ghi nhớ dặn dò của giáo viên 
=========T]T========
Toán
Tiết 127 : LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU
I . MỤC TIÊU : 
- Bước đầu làm quen với dãy số liệu .
- Biết xử lí số liệu và lập được dãy số liệu ( ở mức độ đơn giản ) .
II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 - Một bức tranh vẽ hình minh hoạ bài học trong SGK hoặc sử dụng bức tranh trong SGK.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 . Ổn định 
2 . Bài cũ :
-GV kiểm tra 1 số vở của HS.
- GV nhận xét – Ghi điểm 
2 . Bài mới:
 Giới thiệu bài :GV nêu yêu cầu tiết học - Giáo viên ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh đọc lại tựa bài .bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài ..
Hoạt động 1:Làm quen với dãy số liệu 
a) Quan sát hình để hình thành dãy số liệu :
- GV hướng dẫn HS quan sát bức tranh treo trên bảng và nêu câu .hỏi 
-GV giới thiệu : “Các số đo chiều cao trên dãy số liệu” 
b) Làm quen với thứ tự và số số hạng của dãy.
GV hỏi : “Số 122cm là số thứ mấy trong dãy?” 
GV hỏi: “Dãy số trên có mấy số ?” 
Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1 : 
- GV cho HS làm 2-3 câu trong SGK và làm thêm một số câu khác.
+ Hãy viết số đo chiều cao của 4 bạn theo thứ tự từ cao đến thấp.
+ Hãy viết danh sách của 4 bạn theo thứ tự trong dãy số liệu trên 
Bài 2
Bài 3 : 
- GV nhận xét – chấm 1 số bài 
4 . Củng cố – Dặn dò: 	
- GV nhận xét kết quả hoạt động của HS
-Về nhà ôn bài và làm lại bài tập 
- GV nhận xét tiết học. 
- Hát - ổn định lớp để vào tiết học 
4HS làm bài 3. 
 1 tổ nộp vở 
3 HS nhắc tựa 
HS dựa vào bảng, nêu tên từng bạn và chiều cao của từng bạn.
-1 HS đọc chiều cao của từng bạn, 1 HS khác ghi lại các số đo : 122cm, 130cm, 127cm, 118 cm.
 là số thứ nhất 
- Tương tự HS chỉ các số còn lại 
 có bốn số 
- 1HS lên bảng ghi tên của 4 bạn theo thứ tự chiều cao trên để được danh sách : Anh, Phong, Ngân, Minh.
- Vài HS nhìn vào danh sách và dãy số liệu trên để đọc chiều cao của từng bạn. 
- 2 HS đọc đề bài 1
- 1 HS lên bảng làm phần a), Một HS lên bảng làm phần b). Cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét bài làm của bạn. 
HS làm bài cá nhân
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Học sinh ghi nhớ dặn dò của giáo viên 
=========T]T========
Toán 
LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU(TT)
Mục tiêu : 
Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê hàng , cột .
Biết cách đọc các số liệu của một bảng .
Biết cách phân biệt các số liệu của một bảng 
II.Đồ dùng dạy học
- Kẻ bảng như trong SGK 
 III.Các hoạt động lên lớp
Hoạt động dạy giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Bài cũ
Mời HS lên bảng làm bài tập về nhà.
Chấm vở 1 tổ
GV nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới
Giới thiệu bài: G V nêu yêu cầu tiết học, Ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài ..
Hoạt động 1:Làm quen với thống kê số liệu
-Gv kẻ bảng, nêu câu hỏi để HS nhận biết về nội dung của bảng thống kê, cấu tạo của bảng thống kê.
-Hướng dẫn HS cách đọc số liệu trong bảng.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
-Giúp HS nắm rõ yêu cầu.
-Tổ chức cho HS làm bài
-GV đặt thêm câu hỏi:
+ Lớp 3A có ít hơn lớp 3C bao nhiêu học sinh giỏi?
+Cả 4 lớp có bao nhiêu học sinh giỏi?
...
Bài 3:
-Giúp HS nhận thấy được bảng thống kê có nhiều cột và nhiều hàng.
-Tổ chức cho HS làm bài.
-GV chốt lại bài làm đúng, đặt thêm câu hỏi mở rộng.
-Chấm điểm một số vở HS.
3.Củng cố, dặn dò
-GV nhận xét tiết học.
-Hướng dẫn bài 2, yêu cầu HS làm ở nhà.
3HS lên bảng làm bài tập 2.
1tổ nộp vở
HS nhắc tựa
HS quan sát, nêu nội dung: cho biết số con trong mỗi gia đình, có 3 gia đình; bảng gồm có 4 cột, 2 hàng.
HS đọc số liệu trong bảng.
HS đọc yêu cầu, nêu cấu tạo của bảng thống kê.
HS làm bài cá nhân
HS nêu miệng từng câu trả lời.
HS nêu yêu cầu
HS nêu cấu tạo, nội dung trong bảng thống kê; nhận xét về bảng thống kê.
HS làm bài cá nhân vào vở
2HS đại diện 2 dãy làm bảng phụ, thi đua.
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Học sinh ghi nhớ dặn dò của giáo viên 
=========T]T========
Toán
Tiết 129 : LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU :
- Biết đọc , phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản .
II . CHUẨN BỊ 
 - Một bảng phụ kẻ bảng số liệu trong bài 1.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 . Ổn định
2 . Kiểm tra bài cũ :
-GV nhận xét – Ghi điểm 
3. Bài mới :
Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu “Luyện tập” - Giáo viên ghi tựa bài lên bảng , gọi học sinh đọc lại tựa bài .bài lên bảng , gọi học sinh nhắc lại tựa bài ..
Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1 : GV nhận xét chốt lời giải đúng
Năm
2001
2002
2003
Số thóc
4200 kg
3500 kg
5400 kg
Bài 2 : Dưới đây là bảng thống kê số cây của bản Na đã được trồng được trong 4 năm
 Năm
Loại cây
2000
2001
20002
2003
Thông
1875cây
2167cây
1980cây
2540cây
Bạch đàn
1745cây
2040cây
2165cây
2515cây
GV : Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi dưới đây theo mẫu 
Bài 4 :GV chốt lời giải đúng 
Giải môn
Văn nghệ
Kể chuyện
Cờ vua
Nhất
3
2
1
Nhì
0
1
2
Ba
2
4
0
4 . Củng cố – Dặn dò 
 -Hỏi lại bài 
- Nhận xét tiết học
- Hát - ổn định lớp để vào tiết học 
- 4 HS làm bài tập 2 
 - Lớp theo dõi nhận xét .
- 3HS nhắc tựa bài 
- 2 HS đọc bài toán.
- HS làm bài cá nhân – 3 HS điền vào bảng phụ. 
- Lớp nhận xét 
Hs quan sát bảng số liệu, nêu.
Mẫu
a) Năm 2002 số cây bạch đàn bản Na trồng được nhiều hơn năm 2000 là :
2165 – 1745 = 420(cây)
- HS làm bảng lớp – Cả lớp làm giấy nháp 
- HS làm việc theo nhóm 
- Đại diện các nhóm lên điền vào bảng.
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Học sinh ghi nhớ dặn dò của giáo viên 
=========T]T========
Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 2 (ĐỀ CỦA TRƯỜNG) 
I. Mục tiêu 
- Tập trung vào việc đánh giá :
- Xác định số liền trước hoặc liền sau của số có bốn chữ số ; xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có bốn số , mỗi số có đến bốn chữ số .
- Đặt tính và thực hiện các phép tính : cộng , trừ các số có bốn chữ số có nhớ hai lần liên tiếp ; nhân ( chia ) số có bốn chữ số ( cho ) số có một chữ số .
- Đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo ; xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ .
- Biết số góc vuông trong một hình .
- Giải toán bằng hai phép tính .
=========T]T========

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_23_den_27_tieu_thi_xuan_hue.doc