Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Long Điền Tiến A (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Long Điền Tiến A (Có đáp án)

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)

 Mỗi bài tập dưới đây kèm theo một số câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tinh). Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

 Câu 1: Chữ số 6 trong số 365000 chỉ :(0,5 điểm)

 A. 60 B. 600 C. 60 000

 Câu 2: Số lớn nhất trong các số 795 250; 794 275; 795 205là: (0,5 điểm)

 A. 795 250 B. 794 275 C. 794 852

 Câu 3: 4 giờ 35 phút =.phút. (0,5 điểm)

 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

 A. 220 B. 251 C. 275

 

doc 3 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Long Điền Tiến A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH. Long Điền TiếnA
Họ và tên:________________
Lớp: 4	
ĐỀ KIỂM TRA ĐK GIỮA HỌC KÌ I
Ngày thi:____/_____/ 2010
MÔN: TOÁN
Thời gian: .. phút
 (Không kể phát đề) 
(Chữ ký GT1)
(Chữ ký GT2)
Mã số
SỐ BÁO DANH:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM
 NHẬN XÉT
(Chữ ký GK1)
(Chữ ký GT2)
Mã số
 Phần dành cho chấm lại
(Chữ ký GK1)
(Chữ ký GT2)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
 Mỗi bài tập dưới đây kèm theo một số câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tinh). Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
 Câu 1: Chữ số 6 trong số 365000 chỉ :(0,5 điểm)
	A. 60	B. 600	C. 60 000
 Câu 2: Số lớn nhất trong các số 795 250; 794 275; 795 205là: (0,5 điểm)
	A. 795 250	B. 794 275	C. 794 852	
 Câu 3: 4 giờ 35 phút =.....phút. (0,5 điểm)
 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
	A. 220	B. 251	C. 275
 Câu 4: Số liền trước của 10 000 là: (0,5 điểm)
	A. 9 999	B.99 9999	C. 999	
 Câu 5: 2 tấn 2kg = .. kg. (0,5 điểm)
	Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
	A. 202	B. 2002	C. 2200
 Câu 6: 234 + a =: Biết a = 75. (0,5 điểm)
	Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 	A. 209	B. 309	C. 234	
 Câu 7: Trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 là: (0,5 điểm)
 A. 5	B. 6	C. 7	
Câu 8 : Chu vi của hình chữ nhật là : ( 0,5 điểm ) 6 cm
10 cm	
 B 24 cm
 C. 20 cm 4 cm
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
 Bài 1. Tính có đặt tính (2 điểm)
	a/ 4637 + 463 =. (0,5 điểm) b/ 7300 - 5290 =..(0,5 điểm)
	c/ 367 x 6 = .(0,5 điểm)	 d/ 765 : 9 = ..(0,5 điểm)
 Bài 2. (3 điểm)
	Lớp 41 có 37 học sinh, lớp 42 có 39 học sinh, lớp 43 có 38 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3. (1 điểm) 
	Khối lớp 4 có 154 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 6 học sinh. Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 
 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
c
a
c
a
b
b
a
c
 II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
 Bài 1 Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
	a/ 4637 + 463 = 5100 (0,5 điểm) b/ 7300 - 5290 = 2010 (0,5 điểm)
 +
	 4637 7300
	 463	2905
 5100	2010
	c/ 367 x 6 = 2202. (0,5 điểm)	 d/ 765 : 9 = 85 (0, 5 điểm)
	 367 765 9
 6 	45 85
 2202	 0
 Bài 2. (3 điểm)
	Lớp 41 có 37 học sinh, lớp 42 có 39 học sinh, lớp 43 có 38 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
 Tổng số học sinh của ba lớp là: (0,5 điểm)
 37 + 39 + 38 = 114 ( học sinh) (0,75 điểm)
 Số học sinh trung bình của mỗi lớp là: (0,5 điểm)
	114 : 3 = 38 ( học sinh) (0,75 điểm)
 Đáp số: 38 học sinh ( 0,5 điểm)
Bài 3. (1 điểm) 
	Khối lớp 4 có 154 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 6 học sinh. Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ?
Tóm tắt	Bài giải
 ? HS Hai lần số học sinh nữ là:
	 154 + 6 = 160 (học sinh)	(0,25 điểm)
	Nữ: 	 Số học sinh nữ là:
	6 HS	 160 : 2 = 80 ( học sinh)	(0,5 điểm)
 Nam: 	 Số học sinh nam là:
 80 – 6 = 74 ( học sinh)
	? HS	Đáp số: Nữ 80; Nam74 ( 0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi GHK I 20112012.doc